cung-cap-may-bom cung-cap-may-bom

6 lý do khiến bơm màng hóa chất Argal được tin dùng

Ngo Duy Hung 01/07/2019
Cung cấp máy bơm công nghiệp chính hãng | Máy bơm công nghiệp | Cung cấp máy bơm

Đối với những loại hóa chất có độ bào mòn cao, khả năng ăn mòn lớn Vinapumpjsc luôn đưa ra lời khuyên cho khách hàng sử dụng bơm màng hóa chất Argal.

Vận hành bằng khí nén, loại bơm hóa chất này có khả năng định lượng và nó có thể hoạt động an toàn trong môi trường dễ cháy nổ cùng khả năng bơm lưu lượng lớn. Bơm màng hóa chất Argal có thể hoạt động liên tục (như bơm chìm).

Vì sao máy bơm hóa chất Argal được nhiều người sử dụng?

Bài viết bài chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu 6 lý do vì sao bơm màng hóa chất Argal lại được Vinapump tin tưởng cung cấp cho khách hàng.

1. Bơm màng Argal hóa chất an toàn

Nhờ cấu tạo đặc biệt, vận hành bằng khí nén, tạo ra áp lực hút và đẩy chất lỏng đi. Chính vì vậy nó rất an toàn khi sử dụng ngay cả khi vận hành trong những môi trường có độ ẩm cao.

2. Khả năng chạy khô

Máy bơm màng hóa chất Argal có thể chạy khô mà không hề sinh nhiệt. Chính vì vậy mà nó an toàn sử dụng ngay cả trong môi trường dễ cháy nổ.

3. Có khả năng tự mồi

Bơm màng Argal hóa chất được thiết kế có khả năng tự hút khi bơm chạy khô với chất lỏng nặng hơn nước.

4. Hút - đẩy chất lỏng dễ dàng

Bơm màng Argal size từ ½ inch đến 2 inch với thiết kế làm tăng lưu lượng so với các bơm thông thường cùng kích cỡ, như bơm màng Sandpiper, bơm màng Wilden... Có thể thấy dễ dàng, cùng loại bơm ½ inch thì những bơm khác lưu lượng thường chỉ đạt 50-51 lpm nhưng với bơm màng Argal lưu lượng đạt tới 65 lpm mà lượng khí tiêu thụ ít hơn.

Đây là một điểm sáng về mặt kinh tế và cũng là điểm sáng về kỹ thuật của bơm màng hóa chất Argal so với các bơm cùng size. Hiệu suất bơm Argal cao hơn hẳn so với các loại bơm thông thường nên giảm thời gian hoạt động của bơm, giảm thiểu sự làm việc quá tải của các bộ phận trong bơm. Đều này cũng có nghĩa là bơm sẽ bền hơn, ít chi phí bảo dưỡng.

Người sử dụng bơm Argal sẽ giảm được sự dung động, giảm tiếng ồn, giảm chi phí mua mới hoặc sửa chữa so với các loại bơm khác.

5. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt

Máy bơm màng hóa chất Argal có thể dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Chúng ta chỉ cần cung cấp một đường khí nén, đường hút xả chất lỏng là bơm sẵn sàng hoạt động. Chẳng cần đến bất cứ hệ thống cài đạt và vận hành nào.

6. Có khả năng thay đổi lưu lượng và áp suất

Bơm màng hóa chất Argal có khả năng thay đổi lưu lượng và áp suất lên đến 120 PSI, đơn giản bằng việc điều chỉnh áp suất khí cung cấp.

Cập nhật bảng thông số kĩ thuật và giá bán máy bơm màng hóa chất Argal

ASTRAevo PLASTIC (DDE) - TYPE DDE: Vật liệu Nhựa PPG

STT

Pump Model

Lưu lượng

Áp suất (max)

Cỡ cổng

VẬT LIỆU BƠM

Đơn giá bán (VNĐ)

(Lít/phút) bar Kiểu kết nối Thân bơm Màng bơm Bi van Đế bi O-ring đế  
                 
1 DDE030 WRN Y TPV GLL 30 8 1/2' (DN15)-Ren GFR/PP Keyflex-Teflon Teflon GFR/PP Viton 6.182.400
2 DDE030 WRN M DZD GLL 30 8 1/2' (DN15)-Ren GFR/PP Santoprene EPDM PE EPDM 5.361.300
3 DDE030 FCN L TKV GLL 30 8 1/2' (DN15)-Ren PVDF Santo-Teflon Teflon PVDF Viton 8.983.800
4 DDE060 WRN Y TPV GLL 60 8 1/2' (DN15)-Ren GFR/PP Keyflex-Teflon Teflon GFR/PP Viton 9.225.300
5 DDE060 WRN M DZD GLL 60 8 1/2' (DN15)-Ren GFR/PP Santoprene EPDM PE EPDM 7.728.000
6 DDE060 FCN L TKV GLL 60 8 1/2' (DN15)-Ren PVDF Santo-Teflon Teflon PVDF Viton 14.151.900
7 DDE100 WRN Y TPV GLL 100 8 1' (DN25)-Ren GFR/PP Keyflex-Teflon Teflon GFR/PP Viton 11.253.900
8 DDE100 WRN M DZD GLL 100 8 1' (DN25)-Ren GFR/PP Santoprene EPDM PE EPDM 9.804.900
9 DDE100 FCN L TKV GLL 100 8 1' (DN25)-Ren PVDF Santo-Teflon Teflon PVDF Viton 19.030.200
10 DDE160 WRN Y TPV GLL 160 8 1' (DN25)-Ren GFR/PP Keyflex-Teflon Teflon GFR/PP Viton 12.558.000
11 DDE160 WRN M DZD GLL 160 8 1' (DN25)-Ren GFR/PP Santoprene EPDM PE EPDM 11.398.800
12 DDE160 FCN L TKV GLL 160 8 1' (DN25)-Ren PVDF Santo-Teflon Teflon PVDF Viton 25.405.800
13 DDE400 WRN Y TPV ILL 400 8 1-1/2' (DN40)-Bích GFR/PP Keyflex-Teflon Teflon GFR/PP Viton 27.675.900
14 DDE400 WRN M DZD ILL 400 8 1-1/2' (DN40)-Bích GFR/PP Santoprene EPDM PE EPDM 24.391.500
15 DDE400 FCN L TKV ILL 400 8 1-1/2' (DN40)-Bích PVDF Santo-Teflon Teflon PVDF Viton 56.221.200
16 DDE650 WRN Y TPV ILL 650 8 2' (DN50)-Bich PPG Keyflex-Teflon Teflon PPG Viton 36.971.455
17 DDE650 FCN L TKV ILL 650 8 2' (DN50)-Bich PVDF Santo-Teflon Teflon PVDF Viton 75.026.000
ASTRAevo METALLIC (DDE): TYPE DDE - Vật liệu Kim Loại
18 DDE030 ALN H NZN GLL 30 8 1/2' (DN15)-Ren Nhôm Keyflex NBR PE NBR 5.119.800
19 DDE030 ALN Y TAV GLL 30 8 1/2' (DN15)-Ren Nhôm Keyflex-Teflon Teflon Nhôm Viton 5.989.200
20 DDE030 SSN Y TST GLL 30 8 1/2' (DN15)-Ren SS316 Keyflex-Teflon Teflon SS316 Teflon 10.432.800
21 DDE060 ALN H NZN GLL 60 8 1/2' (DN15)-Ren Nhôm Keyflex NBR PE NBR 5.119.800
22 DDE060 ALN Y TAV GLL 60 8 1/2' (DN15)-Ren Nhôm Keyflex-Teflon Teflon Nhôm Viton 5.989.200
23 DDE060 SSN Y TST GLL 60 8 1/2' (DN15)-Ren SS316 Keyflex-Teflon Teflon SS316 Teflon 14.683.200
24 DDE100 ALN H NZN GLL 100 8 1' (DN25)-Ren Nhôm Keyflex NBR PE NBR 9.080.400
25 DDE100 ALN Y TAV GLL 100 8 1' (DN25)-Ren Nhôm Keyflex-Teflon Teflon Nhôm Viton 10.577.700
26 DDE100 SSN Y TST GLL 100 8 1' (DN25)-Ren SS316 Keyflex-Teflon Teflon SS316 Teflon 18.064.200
27 DDE160 ALN H NZN GLL 160 8 1' (DN25)-Ren Nhôm Keyflex NBR PE NBR 10.722.600
28 DDE160 ALN Y TAV GLL 160 8 1' (DN25)-Ren Nhôm Keyflex-Teflon Teflon Nhôm Viton 12.654.600
29 DDE160 SSN Y TST GLL 160 8 1' (DN25)-Ren SS316 Keyflex-Teflon Teflon SS316 Teflon 21.879.900
30 DDE400 ALN H NZN GLL 400 8 1-1/2' (DN40)-Ren Nhôm keyflex NBR PE NBR 19.271.700
31 DDE400 ALN Y TAV GLL 400 8 1-1/2' (DN40)-Ren Nhôm Keyflex-Teflon Teflon Nhôm Viton 23.087.400
32 DDE400 SSN Y TST GLL 400 8 1-1/2' (DN40)-Ren SS316 Keyflex-Teflon Teflon SS316 Teflon 38.108.700
33 DDE650 ALN H NZN GLL 650 8 2' (DN50)-Ren Nhôm Keyflex NBR PE NBR 29.511.300
34 DDE650 ALN Y TAV GLL 650 8 2' (DN50)-Ren Nhôm Keyflex-Teflon Teflon Nhôm Viton 36.659.700
35 DDE650 SSN Y TST GLL 650 8 2' (DN50)-Ren SS316 Keyflex-Teflon Teflon SS316 Teflon 71.725.500
ASTRAevo for FOOD TIÊU CHUẨN FDA-dùng cho thực phẩm: TYPE DDE SPN - Vật liệu SS316L

STT

Pump Model

Lưu lượng

Áp suất

Cỡ cổng

VẬT LIỆU BƠM

Đơn giá bán (VNĐ)

(max)
 
(Lít/phút) bar Kiểu kết nối Thân bơm Màng bơm Bi van Đế bi O-ring đế
                 
36 DDE 030 SPN Y TST CLL 30 8 1/2' (DN15)-Clamp SS316L Keyflex-Teflon Teflon SS316L Teflon 12.000.000
37 DDE 060 SPN Y TST CLL 60 8 1/2' (DN15)-Clamp SS316L Keyflex-Teflon Teflon SS316L Teflon 18.000.000
38 DDE 100 SPN Y TST CLL 100 8 1' (DN25)-Clamp SS316L Keyflex-Teflon Teflon SS316L Teflon 21.600.000
39 DDE 160 SPN Y TST CLL 160 8 1' (DN25)-Clamp SS316L Keyflex-Teflon Teflon SS316L Teflon 26.400.000
40 DDE 400 SPN Y TST CLL 400 8 1 -1/2' -DN40 Clamp SS316L Keyflex-Teflon Teflon SS316L Teflon 46.800.000
41 DDE 650 SPN Y TST CLL 650 8 2' (DN50)-Clamp SS316L Keyflex-Teflon Teflon SS316L Teflon 90.000.000

GHI CHÚ:
- Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển ngoại thành TP Hồ Chí Minh
- Liên hệ: Phòng kinh doanh - 0936250333, email: sale@vinapumpjsc.com để có thông tin chi tiết.

Cập nhật đầy đủ tại: Thông tin chi tiết bảng giá máy bơm màng Argal 

Bài viết liên quan:
Bạn đang xem: 6 lý do khiến bơm màng hóa chất Argal được tin dùng
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin mới nhất

  • Top 3 máy bơm nhập khẩu được ưa chuộng nhất hiện nay

  • So sánh về ứng dụng của bơm chìm mini và bơm chìm thường

  • Máy bơm chìm nước thải Ebara

  • Bảng báo giá máy bơm nước Wilo

  • Tìm đại lý máy bơm nước chính hãng trên toàn quốc

  • Ứng dụng của máy bơm nước thải Tsurumi

Sản phẩm bán chạy

  • Bơm ly tâm trục ngang Ebara 65x50FS2JA

    Liên hệ
  • Bơm ly tâm nằm ngang Ebara Model: 200x150FS4KA

    Liên hệ
  • Bơm ly tâm nằm ngang 1 tầng cánh Ebara Model: 100x80FSHA

    Liên hệ
Khuyến mãi Khuyến mãi
Đăng nhập
Đăng ký
Hotline: 0936 250 333
zalo